
- 回 (huí) - Hồi (trả lời, trở lại, số lần (hành vi, cử chỉ))
- Dùng cho hành vi, động tác (tương đương với “次”): lần
- 一回又一回地劝他 (khuyên anh ta hết lần này đến lần khác)
- Dùng cho sự việc (tương đương với “件”, “种”): loại
- 有那么一回事 (có việc như thế)
- Dùng cho chương hồi của tiểu thuyết: hồi
- 《红楼梦》第五回 (hồi thứ 5 của “Hồng Lâu Mộng”)
- Dùng cho hành vi, động tác (tương đương với “次”): lần
- 伙 (huǒ) - Hỏa (nhóm, bọn, tốp)
- Dùng cho nhóm người: lũ, bọn, nhóm, tốp
- 一伙商人 (một nhóm thương nhân), 一伙强盗 (một băng cướp)
- Dùng cho nhóm người: lũ, bọn, nhóm, tốp
- 级 (jí) - Cấp (cấp bậc)
- Dùng cho thềm, thang lầu, tầng tháp: bậc
- 十五级台阶 (mười lăm bậc thềm)
- Dùng cho thềm, thang lầu, tầng tháp: bậc
- 记 (jì) - Kí (dấu ấn, lần, cái)
- Dùng cho động tác (thường là mạnh mẽ): cái, cú
- 一记耳光 (một cái bạt tai), 一记劲射 (một cú sút mạnh)
- Dùng cho động tác (thường là mạnh mẽ): cái, cú
- 剂 (jì) - Tề, Tễ (thang, chén, liều)
- Dùng cho thuốc bắc: thang, liều
- 一剂中药 (một thang thuốc bắc)
- Dùng cho thuốc bắc: thang, liều
- 家 (jiā) - Gia (nhà, gia đình, cửa tiệm, xí nghiệp)
- Dùng cho nhà, cửa tiệm, doanh nghiệp
- 五家人家 (năm nhà dân), 一家商店 (một cửa hàng), 两家银行 (hai ngân hàng)
- Dùng cho nhà, cửa tiệm, doanh nghiệp
- 架 (jià) - Giá (cái giá, gác (để đặt đồ vật), chiếc (máy bay), cỗ (máy))
- Dùng cho những vật có giá đỡ hoặc có máy móc: cỗ, chiếc
- 一架机器 (một cỗ máy), 一架飞机 (một chiếc máy bay)
- Trong văn ngôn dùng cho núi (giống như “座”): ngọn
- 两架山 (hai ngọn núi)
- Dùng cho những vật có giá đỡ hoặc có máy móc: cỗ, chiếc
- 间 (jiān) - Gian (khoảng không gian, gian, buồng, cái, căn)
- Dùng cho nhà cửa, phòng ốc: gian, căn
- 一间卧室 (một gian phòng ngủ), 几间草房 (mấy túp lều tranh)
- Dùng cho nhà cửa, phòng ốc: gian, căn
- 件 (jiàn) - Kiện (phân biệt cái này với cái khác; cái, món, việc)
- Dùng cho quần áo (chỉ chung hoặc chỉ áo): chiếc, cái
- 两件衬衫 (hai chiếc áo sơ mi), 一件衣服 (một bộ quần áo)
- Dùng cho văn kiện, vụ án
- 一件刑事案件 (một vụ án hình sự), 一件特急件 (một văn kiện tối khẩn)
- Dùng cho một số sự vật cá thể
- 一件礼物 (một món quà), 一件武器 (một vũ khí)
- Dùng cho sự vật trừu tượng
- 一件小事 (một chuyện nhỏ)
- Dùng cho quần áo (chỉ chung hoặc chỉ áo): chiếc, cái
- 节 (jié) - Tiết (đốt, đoạn, một khoảng thời gian, trích đoạn)
- Dùng cho những sự vật phân đoạn: đốt, toa, tiết, đoạn
- 几节竹子 (mấy đốt tre), 三节骨头 (ba đốt xương), 五节车厢 (năm toa tàu)
- Dùng cho những sự vật phân đoạn: đốt, toa, tiết, đoạn
- 截 (jié) - Tiệt (cắt đứt, một đoạn, đoạn, khúc, quãng)
- Dùng cho đoạn sự vật được cắt ra: đoạn, khúc
- 一截木头 (một khúc gỗ), 一截铁丝 (một đoạn dây thép)
- Dùng cho đoạn sự vật được cắt ra: đoạn, khúc
- 届 (jiè) - Giới (đến lúc, đến giờ, lần, khoá, kỳ)
- Dùng cho các hội nghị định kỳ hoặc các cấp lớp tốt nghiệp: khóa, lần, kỳ
- 第一届毕业生 (sinh viên tốt nghiệp khóa 1), 上届运动会 (hội thao kỳ trước)
- Dùng cho các hội nghị định kỳ hoặc các cấp lớp tốt nghiệp: khóa, lần, kỳ
- 局 (jú) - Cục (ván cờ, cuộc, bữa)
- Dùng cho đánh cờ hoặc các môn thi đấu khác: ván, trận, hiệp
- 第一局 (ván thứ nhất), 五局三胜 (năm hiệp thắng ba)
- Dùng cho đánh cờ hoặc các môn thi đấu khác: ván, trận, hiệp
- 句 (jù) - Cú (câu nói)
- Dùng cho đơn vị ngôn ngữ: câu, lời
- 几句诗 (mấy câu thơ), 一句老实话 (một lời nói thật)
- Dùng cho đơn vị ngôn ngữ: câu, lời
- 具 (jù) - Cụ (đồ dùng, cái chiếc)
- Dùng cho một số sự vật chỉnh thể: cỗ, chiếc
- 一具棺材 (một cỗ quan tài), 一具尸体 (một thi thể)
- Dùng cho một số sự vật chỉnh thể: cỗ, chiếc
- 卷 (juǎn) - Quyển [cuộn, cuốn (rèm)]
- Dùng cho những vật thành cuộn: cuộn
- 一卷纸 (một cuộn giấy), 一卷电线 (một cuộn dây điện)
- Dùng cho những vật thành cuộn: cuộn
- 卷 (juàn) - Quyển [quyển, cuốn (sách, vở)]
- Dùng cho sách vở: quyển
- 第一卷 (quyển một), 读万卷书 (đọc vạn quyển sách)
- Dùng cho sách vở: quyển
- 棵 (kē) - Khỏa [một cây, một gốc (dùng để đếm cây)]
- Dùng cho thực vật: cây
- 几棵柳树 (mấy cây liễu), 一棵小草 (một cọng cỏ), 一棵树 (một cái cây)
- Dùng cho thực vật: cây
- 颗 (kē) - Khỏa (hột, viên, lượng từ đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt)
- Dùng cho những vật hình tròn hoặc dạng hạt: hạt, viên
- 几颗珍珠 (mấy viên ngọc trai), 几颗沙子 (mấy hạt cát), 一颗牙齿 (một cái răng), 几颗星星 (mấy ngôi sao), 一颗心 (một trái tim)
- Dùng cho những vật hình tròn hoặc dạng hạt: hạt, viên
- 口 (kǒu) - Khẩu (mồm, miệng, cửa)
- Dùng cho người hoặc một số gia súc: người, con
- 全家三口人 (cả nhà ba người), 三口猪 (ba con heo)
- Dùng cho những đồ dùng có miệng hoặc có lưỡi:
- 一口井 (một miệng giếng), 一口刀 (một lưỡi dao), 一口皮箱 (một cái va li da)
- Dùng cho những động tác hoặc sự vật có liên quan đến miệng:
- 一口好牙 (một hàm răng tốt), 吸了一口气 (hít một hơi)
- Dùng cho người hoặc một số gia súc: người, con
- 口 (kǒu) - Khẩu (mồm, miệng, cửa)
- Dùng cho người hoặc một số gia súc: người, con
- 全家三口人 (cả nhà ba người), 三口猪 (ba con heo)
- Dùng cho những đồ dùng có miệng hoặc có lưỡi:
- 一口井 (một miệng giếng), 一口刀 (một lưỡi dao), 一口皮箱 (một cái va li da)
- Dùng cho những động tác hoặc sự vật có liên quan đến miệng:
- 一口好牙 (một hàm răng tốt), 吸了一口气 (hít một hơi)
- Dùng cho người hoặc một số gia súc: người, con
- 块 (kuài) - Khối (hòn, khối, đống, cục, hòn, miếng, khoảnh)
- Dùng cho những vật hình khối hoặc hình phiến: cục, mảnh, miếng
- 一块香皂 (một cục xà bông), 几块布 (mấy mảnh vải), 一块蛋糕 (một miếng bánh ga tô)
- Dùng cho những vật hình khối hoặc hình phiến: cục, mảnh, miếng
- 捆 (kǔn) - Khổn (trói, buộc, bó lại, bó, mớ)
- Dùng cho những vật được bó lại: bó
- 几捆报纸 (mấy bó báo), 一捆柴 (một bó củi)
- Dùng cho những vật được bó lại: bó
- 类 (lèi) - Loại (chủng loại, loài, loại, giống, thứ)
- Dùng cho chủng loại hoặc đẳng cấp của con người hoặc sự vật: loại
- 这类人 (loại người này), 三类物品 (ba loại vật phẩm)
- Dùng cho chủng loại hoặc đẳng cấp của con người hoặc sự vật: loại
- 粒 (lì) - Lạp (hạt gạo, hạt thóc, đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v.v.)
- Dùng cho những vật hình tròn nhỏ: hạt, viên
- 一粒米 (một hạt gạo), 一粒黄豆 (một hạt đậu nành), 一粒盐 (một hạt muối)
- Dùng cho những vật hình tròn nhỏ: hạt, viên
- 辆 (liàng) - Lượng [chiếc, cỗ (xe)]
- Dùng cho xe cộ: chiếc, cỗ
- 一辆自行车 (một chiếc xe đạp), 一辆汽车 (một chiếc ô tô)
- Dùng cho xe cộ: chiếc, cỗ
- 列 (liè) - Liệt (xếp theo hàng ngang, hàng, dãy, đoàn)
- Dùng cho xe lửa hoặc người và vật xếp thành hàng: đoàn, hàng
- 一列火车 (một đoàn tàu hỏa), 一列树 (một hàng cây)
- Dùng cho xe lửa hoặc người và vật xếp thành hàng: đoàn, hàng
- 领 (lǐng) - Lĩnh (cổ áo, chiếc, cái)
- Dùng cho áo, áo dài, chiếu: chiếc, cái
- 一领席 (một chiếc chiếu), 一领道袍 (một chiếc đạo bào)
- Dùng cho áo, áo dài, chiếu: chiếc, cái
- 令 (lǐng) - Linh (ram giấy)
- Đơn vị tính tờ giấy (500 tờ): ram
- 一令纸 (một ram giấy)
- Đơn vị tính tờ giấy (500 tờ): ram
- 流 (liú) - Lưu (dòng chảy, một ngành, một phái, hạng người)
- Dùng cho phẩm cấp của người hoặc sự vật: loại, hạng
- 三流演员 (diễn viên hạng ba)
- Dùng cho phẩm cấp của người hoặc sự vật: loại, hạng
- 绺 (liǔ) - Lữu (cuộn chỉ, chòm, món, túm)
- Dùng cho những vật dạng sợi mảnh như tơ, lông, tóc, râu… tụ lại với nhau: lọn, búi, túm, nắm…
- 一绺头发 (một lọn tóc), 一绺毛线 (một búi len)
- Dùng cho những vật dạng sợi mảnh như tơ, lông, tóc, râu… tụ lại với nhau: lọn, búi, túm, nắm…