Tổng hợp lượng từ trong tiếng Trung (phần 6)

Posted by : on

Category : language   chinese


  1. 条 (tiáo) - Điều
    • Dùng cho những vật dài và hẹp: sợi, dải, con
      • 一条鱼 (một con cá), 一条河 (một con sông), 一条裤子 (một chiếc quần)
  2. 贴 (tiē) - Thiếp
    • Dùng cho đơn vị tem: tờ
      • 一贴邮票 (một tờ tem)
  3. 头 (tóu) - Đầu
    • Dùng cho con vật hoặc hành động: con, trận
      • 一头牛 (một con bò), 一头大象 (một con voi)
  4. 团 (tuán) - Đoàn
    • Dùng cho vật tròn hoặc cuộn lại: đoàn, cục, khối
      • 一团毛线 (một cuộn len), 一团火 (một đoàn lửa)
  5. 碗 (wǎn) - Oản
    • Dùng cho bát, chén: bát
      • 一碗饭 (một bát cơm), 一碗汤 (một bát canh)
  6. 位 (wèi) - Vị
    • Dùng cho người một cách tôn trọng: vị
      • 一位老师 (một vị giáo viên), 一位领导 (một vị lãnh đạo)
  7. 批 (pī) - Phê
    • Dùng cho hàng hóa hoặc nhiều người: đợt, lô
      • 一批货 (một lô hàng), 一批学生 (một đợt học sinh)
  8. 片 (piàn) - Phiến
    • Dùng cho những vật mỏng, phẳng: mảnh, tấm
      • 一片面包 (một mảnh bánh mì), 一片树叶 (một chiếc lá cây)
  9. 瓶 (píng) - Bình
    • Dùng cho chất lỏng đựng trong bình: chai, lọ
      • 一瓶水 (một chai nước), 一瓶酒 (một chai rượu)
  10. 块 (kuài) - Khối
    • Dùng cho những vật thành khối, cục: cục, miếng
      • 一块石头 (một cục đá), 一块蛋糕 (một miếng bánh)
  11. 堂 (táng) - Đường
    • Dùng cho buổi học: buổi
      • 一堂课 (một buổi học)
  12. 趟 (tàng) - Thảng
    • Dùng cho số lần đi lại: chuyến
      • 去一趟 (đi một chuyến)
  13. 条 (tiáo) - Điều
    • Dùng cho vật dài: dải, sợi, con
      • 一条领带 (một cái cà vạt), 一条河 (một con sông)
  14. 桶 (tǒng) - Thùng
    • Dùng cho chất lỏng hoặc vật liệu đựng trong thùng: thùng
      • 一桶水 (một thùng nước), 一桶油 (một thùng dầu)
  15. 网 (wǎng) - Võng
    • Dùng cho các vật như lưới hoặc mạng lưới: lưới, mạng
      • 一张网 (một cái lưới), 一张互联网 (một mạng internet)
  16. 位 (wèi) - Vị
    • Dùng để chỉ người với sự kính trọng: vị
      • 一位先生 (một vị tiên sinh)
  17. 盏 (zhǎn) - Triển
    • Dùng cho những vật phát sáng: ngọn, chiếc
      • 一盏灯 (một ngọn đèn)
  18. 张 (zhāng) - Trương
    • Dùng cho các vật phẳng như giấy, vé: tấm, chiếc
      • 一张纸 (một tờ giấy), 一张票 (một chiếc vé)
  19. 枝 (zhī) - Chi
    • Dùng cho vật có hình thon dài như cành, bút: cành, chiếc
      • 一枝笔 (một chiếc bút), 一枝花 (một cành hoa)
  20. 支 (zhī) - Chi
    • Dùng cho vật dài, thon như bút, quân đội: chiếc, đội
      • 一支铅笔 (một chiếc bút chì), 一支军队 (một đội quân)
  21. 只 (zhī) - Chỉ
    • Dùng cho động vật hoặc vật có hình dạng dài, mảnh: con, chiếc
      • 一只猫 (một con mèo), 一只鞋 (một chiếc giày)
  22. 重 (zhòng) - Trọng
    • Dùng cho tầng, lớp: tầng
      • 一重山 (một tầng núi)
  23. 种 (zhǒng) - Chủng
    • Dùng cho loại, kiểu, hình thức: loại
      • 一种花 (một loại hoa), 一种语言 (một loại ngôn ngữ)
  24. 座 (zuò) - Tọa
    • Dùng cho những vật lớn, bất động như núi, tòa nhà: ngọn, tòa, cái
      • 一座山 (một ngọn núi), 一座桥 (một cây cầu)
  25. 尊 (zūn) - Tôn
    • Dùng cho những vật được tôn kính như tượng, chén: tôn, chiếc
      • 一尊佛像 (một tượng Phật), 一尊酒杯 (một chiếc cốc rượu)
  26. 左 (zuǒ) - Tả
    • Dùng cho bên trái: bên
      • 左边 (bên trái), 左手 (tay trái)
  27. 组 (zǔ) - Tổ
    • Dùng cho nhóm, tổ chức: nhóm, tổ
      • 一组学生 (một nhóm học sinh), 一组科学家 (một nhóm nhà khoa học)
  28. 作 (zuò) - Tác
    • Dùng cho những tác phẩm văn học, nghệ thuật: tác phẩm
      • 一部小说 (một bộ tiểu thuyết), 一首诗 (một bài thơ)
  29. 坐 (zuò) - Tọa
    • Dùng cho những vật thể bất động như núi, tòa nhà: ngọn, tòa
      • 一座山 (một ngọn núi), 一座城市 (một thành phố)

About Nguyen Chung
Nguyen Chung

Hi I am Nguyen Chung, an Automation Tester.

Email : ndchungict@gmail.com

Website : https://chungnd.id.vn

About Nguyen Chung

Hi, my name is Nguyen Duc Chung. Nice to see you!