
- 条 (tiáo) - Điều
- Dùng cho những vật dài và hẹp: sợi, dải, con
- 一条鱼 (một con cá), 一条河 (một con sông), 一条裤子 (một chiếc quần)
- Dùng cho những vật dài và hẹp: sợi, dải, con
- 贴 (tiē) - Thiếp
- Dùng cho đơn vị tem: tờ
- 一贴邮票 (một tờ tem)
- Dùng cho đơn vị tem: tờ
- 头 (tóu) - Đầu
- Dùng cho con vật hoặc hành động: con, trận
- 一头牛 (một con bò), 一头大象 (một con voi)
- Dùng cho con vật hoặc hành động: con, trận
- 团 (tuán) - Đoàn
- Dùng cho vật tròn hoặc cuộn lại: đoàn, cục, khối
- 一团毛线 (một cuộn len), 一团火 (một đoàn lửa)
- Dùng cho vật tròn hoặc cuộn lại: đoàn, cục, khối
- 碗 (wǎn) - Oản
- Dùng cho bát, chén: bát
- 一碗饭 (một bát cơm), 一碗汤 (một bát canh)
- Dùng cho bát, chén: bát
- 位 (wèi) - Vị
- Dùng cho người một cách tôn trọng: vị
- 一位老师 (một vị giáo viên), 一位领导 (một vị lãnh đạo)
- Dùng cho người một cách tôn trọng: vị
- 批 (pī) - Phê
- Dùng cho hàng hóa hoặc nhiều người: đợt, lô
- 一批货 (một lô hàng), 一批学生 (một đợt học sinh)
- Dùng cho hàng hóa hoặc nhiều người: đợt, lô
- 片 (piàn) - Phiến
- Dùng cho những vật mỏng, phẳng: mảnh, tấm
- 一片面包 (một mảnh bánh mì), 一片树叶 (một chiếc lá cây)
- Dùng cho những vật mỏng, phẳng: mảnh, tấm
- 瓶 (píng) - Bình
- Dùng cho chất lỏng đựng trong bình: chai, lọ
- 一瓶水 (một chai nước), 一瓶酒 (một chai rượu)
- Dùng cho chất lỏng đựng trong bình: chai, lọ
- 块 (kuài) - Khối
- Dùng cho những vật thành khối, cục: cục, miếng
- 一块石头 (một cục đá), 一块蛋糕 (một miếng bánh)
- Dùng cho những vật thành khối, cục: cục, miếng
- 堂 (táng) - Đường
- Dùng cho buổi học: buổi
- 一堂课 (một buổi học)
- Dùng cho buổi học: buổi
- 趟 (tàng) - Thảng
- Dùng cho số lần đi lại: chuyến
- 去一趟 (đi một chuyến)
- Dùng cho số lần đi lại: chuyến
- 条 (tiáo) - Điều
- Dùng cho vật dài: dải, sợi, con
- 一条领带 (một cái cà vạt), 一条河 (một con sông)
- Dùng cho vật dài: dải, sợi, con
- 桶 (tǒng) - Thùng
- Dùng cho chất lỏng hoặc vật liệu đựng trong thùng: thùng
- 一桶水 (một thùng nước), 一桶油 (một thùng dầu)
- Dùng cho chất lỏng hoặc vật liệu đựng trong thùng: thùng
- 网 (wǎng) - Võng
- Dùng cho các vật như lưới hoặc mạng lưới: lưới, mạng
- 一张网 (một cái lưới), 一张互联网 (một mạng internet)
- Dùng cho các vật như lưới hoặc mạng lưới: lưới, mạng
- 位 (wèi) - Vị
- Dùng để chỉ người với sự kính trọng: vị
- 一位先生 (một vị tiên sinh)
- Dùng để chỉ người với sự kính trọng: vị
- 盏 (zhǎn) - Triển
- Dùng cho những vật phát sáng: ngọn, chiếc
- 一盏灯 (một ngọn đèn)
- Dùng cho những vật phát sáng: ngọn, chiếc
- 张 (zhāng) - Trương
- Dùng cho các vật phẳng như giấy, vé: tấm, chiếc
- 一张纸 (một tờ giấy), 一张票 (một chiếc vé)
- Dùng cho các vật phẳng như giấy, vé: tấm, chiếc
- 枝 (zhī) - Chi
- Dùng cho vật có hình thon dài như cành, bút: cành, chiếc
- 一枝笔 (một chiếc bút), 一枝花 (một cành hoa)
- Dùng cho vật có hình thon dài như cành, bút: cành, chiếc
- 支 (zhī) - Chi
- Dùng cho vật dài, thon như bút, quân đội: chiếc, đội
- 一支铅笔 (một chiếc bút chì), 一支军队 (một đội quân)
- Dùng cho vật dài, thon như bút, quân đội: chiếc, đội