
- 溜 (liù) - Lưu (trượt, lướt, hàng, dãy, xâu)
- Dùng cho người hoặc vật xếp thành hàng: hàng, dãy
- 一溜房子 (một dãy nhà)
- 缕 (lǚ) - Lũ (sợi tơ, cuộn, mớ, làn, mối)
- Dùng cho những vật thành bó mảnh hoặc những sự vật trừu tượng: lọn, làn, luồng
- 几缕炊烟 (mấy làn khói bếp), 一缕香气 (một làn hương thơm)
- 轮 (lún) - Luân (cái bánh xe, vòng, vầng, vành)
- Dùng cho những vật hình tròn như mặt trời, mặt trăng: vầng
- 一轮明月 (một vầng trăng sáng) * Dùng cho những sự vật hoặc động tác tuần hoàn: vòng
- 三轮会谈 (một vòng hội đàm)
- 摞 (luò) - Loa (xếp, sắp, chồng, đống)
- Dùng cho những vật xếp chồng lên nhau: chồng, xấp
- 几摞书 (mấy chồng sách), 一摞碗 (một chồng bát)
- 枚 (méi) - Mai (cây, quả, trái; cái núm quả chuông, tấm thẻ, chiếc)
- Dùng cho tiền xu, huy chương nhỏ: đồng, tấm
- 一枚硬币 (một đồng tiền xu), 一枚微章 (một tấm huy chương)
- 门 (mén) - Môn (cái cửa, loài, loại, thứ, môn)
- Dùng cho chủng loại kỹ thuật, khoa học, môn học: môn
- 五门课 (năm môn học), 一门科学 (một môn khoa học) * Dùng cho vũ khí nặng: cỗ
- 两门大炮 (hai cỗ đại bác) * Dùng cho thân thích, hôn sự:
- 这门亲事 (việc hôn nhân này)
- 面 (miàn) - Diện (mặt, bề mặt)
- Dùng cho những vật phẳng, dẹp hoặc có thể trải ra: tấm, lá
- 一面镜子 (một tấm gương), 一面红旗 (một lá cờ đỏ)
- 名 (míng) - Danh (tên, danh, danh tiếng, người)
- Dùng cho người có một thân phận nào đó: người
- 几名学生 (mấy học sinh) * Dùng cho tên xếp theo thứ tự:
- 考了第一名 (đậu hạng nhất)
- 幕 (mù) - Mạc (cái màn che trên sân khấu)
- Dùng cho kịch, tuồng: màn
- 第一幕 第一场 (màn một cảnh một)
- 排 (pái) - Bài (xếp hàng, dãy, hàng, rặng, loạt)
- Dùng cho người và vật xếp hàng ngang: hàng, dãy
- 一排房子 (một dãy nhà), 两排椅子 (hai hàng ghế)
- Dùng cho người và vật xếp hàng ngang: hàng, dãy
- 盘 (pán) - Bàn
- Dùng cho những vật đựng trên mâm, đĩa, khay (thường là thức ăn): mâm, đĩa, khay
- 一盘水果 (một mâm trái cây), 几盘炒菜 (mấy đĩa rau xào)
- Dùng cho những vật hình tròn cuộn lại: cuộn, khoanh
- 一盘电线 (một cuộn dây điện), 一盘蚊香 (một khoanh nhang muỗi)
- Dùng cho những môn thi đấu như cờ, bóng…: ván, trận
- 一盘棋 (một ván cờ), 一盘比赛 (một trận đấu)
- Dùng cho những vật đựng trên mâm, đĩa, khay (thường là thức ăn): mâm, đĩa, khay
- 泡 (pāo) - Pao
- Dùng cho phân, nước tiểu: bãi
- 一泡屎 (một bãi phân)
- Dùng cho phân, nước tiểu: bãi
- 批 (pī) - Phê
- Dùng cho hàng hóa số lượng lớn hoặc nhiều người: lô, tốp
- 一批产品 (một lô sản phẩm), 一批学生 (một tốp học sinh)
- Dùng cho hàng hóa số lượng lớn hoặc nhiều người: lô, tốp
- 匹 (pǐ) - Thất
- Dùng cho ngựa, lừa…: con
- 一匹马 (một con ngựa), 一匹骡子 (một con la)
- Dùng cho ngựa, lừa…: con
- 篇 (piān) - Thiên
- Dùng cho văn chương, bài viết, tác phẩm: bài, thiên
- 一篇文章 (một bài văn), 一篇论文 (một bài luận)
- Dùng cho văn chương, bài viết, tác phẩm: bài, thiên
- 片 (piàn) - Phiến (miếng, mảnh, tấm, lát)
- Dùng cho những vật phẳng, mỏng hoặc một phần nhỏ của sự vật: miếng, mảnh, tấm, lát
- 一片面包 (một lát bánh mì), 一片草地 (một mảnh đồng cỏ)
- Dùng cho những vật phẳng, mỏng hoặc một phần nhỏ của sự vật: miếng, mảnh, tấm, lát
- 瓶 (píng) - Bình
- Dùng cho các vật đựng trong bình, chai: bình, chai
- 一瓶水 (một chai nước), 两瓶酒 (hai bình rượu)
- Dùng cho các vật đựng trong bình, chai: bình, chai
- 起 (qǐ) - Khởi
- Dùng cho vụ án, sự kiện hoặc trường hợp: vụ
- 一起交通事故 (một vụ tai nạn giao thông), 一起谋杀案 (một vụ án giết người)
- Dùng cho vụ án, sự kiện hoặc trường hợp: vụ
- 群 (qún) - Quần
- Dùng cho nhóm người hoặc động vật: bầy, đàn, nhóm
- 一群人 (một nhóm người), 一群羊 (một đàn cừu)
- Dùng cho nhóm người hoặc động vật: bầy, đàn, nhóm
- 扇 (shàn) - Phiến
- Dùng cho cửa sổ, cửa ra vào, lá quạt: cánh
- 一扇门 (một cánh cửa), 一扇窗户 (một cánh cửa sổ)
- Dùng cho cửa sổ, cửa ra vào, lá quạt: cánh
- 首 (shǒu) - Thủ
- Dùng cho bài thơ, bài hát: bài
- 一首诗 (một bài thơ), 一首歌 (một bài hát)
- Dùng cho bài thơ, bài hát: bài
- 束 (shù) - Thúc
- Dùng cho những vật được bó lại: bó, chùm
- 一束花 (một bó hoa), 一束光 (một chùm sáng)
- Dùng cho những vật được bó lại: bó, chùm
- 双 (shuāng) - Song
- Dùng cho những vật thành đôi: đôi
- 一双鞋 (một đôi giày), 一双手 (một đôi tay)
- Dùng cho những vật thành đôi: đôi
- 水 (shuǐ) - Thủy
- Dùng cho hồ nước, bến nước: dòng
- 一水人家 (một dòng người)
- Dùng cho hồ nước, bến nước: dòng
- 丝 (sī) - Ty
- Dùng cho sợi tơ, chỉ hoặc những vật mỏng và dài: sợi, tơ
- 一丝头发 (một sợi tóc), 一丝线 (một sợi chỉ)
- Dùng cho sợi tơ, chỉ hoặc những vật mỏng và dài: sợi, tơ
- 台 (tái) - Đài
- Dùng cho những vật lớn, cồng kềnh hoặc có bệ: cái, cỗ, chiếc
- 一台电脑 (một cái máy tính), 一台电视 (một chiếc TV)
- Dùng cho những vật lớn, cồng kềnh hoặc có bệ: cái, cỗ, chiếc
- 滩 (tān) - Than
- Dùng cho bãi bồi, bờ bãi: bãi
- 一滩泥 (một bãi bùn), 一滩血 (một bãi máu)
- Dùng cho bãi bồi, bờ bãi: bãi
- 趟 (tàng) - Thảng
- Dùng cho số lần đi lại: chuyến, lượt
- 一趟车 (một chuyến xe), 走一趟 (đi một chuyến)
- Dùng cho số lần đi lại: chuyến, lượt
- 套 (tào) - Tháo
- Dùng cho vật dụng thành bộ: bộ
- 一套家具 (một bộ đồ nội thất), 一套房子 (một căn nhà)
- Dùng cho vật dụng thành bộ: bộ
- 提 (tí) - Đề
- Dùng cho những vật có quai xách hoặc tay cầm: cái, chiếc
- 一提箱子 (một cái vali), 一提水桶 (một cái thùng nước)
- Dùng cho những vật có quai xách hoặc tay cầm: cái, chiếc